ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM
TỈNH YÊN BÁI
BAN THƯỜNG TRỰC |
|
|
|
DANH SÁCH
Các tập thể, cá nhân ủng hộ công tác phòng, chống dịch Covid-19 năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Ngày tháng |
Diễn giải |
Ủng hộ, đăng ký ủng hộ
bằng tiền (ĐVT: Đồng) |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
5.010.679.411 |
A |
|
CẤP TỈNH THU ỦNG HỘ TRỰC TIẾP |
1.842.612.111 |
1 |
1 |
14/01 |
Ủy ban TW MTTQ Việt Nam |
180.000.000 |
2 |
2 |
31/01 |
Lãi DDA |
671.302 |
3 |
3 |
31/01 |
Lãi tiền gửi |
313.319 |
4 |
4 |
28/02 |
Lãi DDA |
1.016.092 |
5 |
5 |
28/02 |
Lãi tiền gửi |
44.700 |
6 |
6 |
28/02 |
Lãi tiền gửi |
80.008 |
7 |
7 |
31/3 |
Lãi DDA |
1.125.132 |
8 |
8 |
31/3 |
Lãi tiền gửi |
70.149 |
9 |
9 |
31/3 |
Lãi tiền gửi |
28.900 |
10 |
10 |
08/4 |
Sở GD & ĐT |
14.635.000 |
11 |
11 |
08/4 |
Ban đại diện hội NCT tỉnh |
1.000.000 |
12 |
12 |
15/4 |
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh |
1.653.000 |
13 |
13 |
19/4 |
Trường Cao đẳng nghề |
31.493.000 |
14 |
14 |
21/4 |
Cục thống kê tỉnh |
7.910.000 |
15 |
15 |
22/4 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
4.233.000 |
16 |
16 |
22/4 |
Thanh tra tỉnh |
11.605.000 |
17 |
17 |
22/4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
23.300.000 |
18 |
18 |
22/4 |
Sở văn hóa thể thao & DL cùng các đơn vị |
46.457.000 |
19 |
19 |
29/4 |
Sở thông tin & truyền thông |
10.189.000 |
20 |
20 |
08/4 |
Công ty Bảo hiểm Mic Yên Bái |
600.000 |
21 |
21 |
08/4 |
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Yên Bái |
1.000.000 |
22 |
22 |
08/4 |
Sở Giao thông vận tải |
28.000.000 |
23 |
23 |
12/4 |
Công ty TNHH Hòa Bình |
10.000.000 |
24 |
24 |
13/4 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
600.000 |
25 |
25 |
13/4 |
Sở Xây dựng |
1.500.000 |
26 |
26 |
22/4 |
Hội Kiến trúc sư Yên Bái |
1.000.000 |
27 |
27 |
22/4 |
Công ty điện lực Yên Bái |
30.000.000 |
28 |
28 |
26/4 |
Chi cục Thủy lợi Yên Bái |
2.560.000 |
29 |
29 |
30/4 |
Lãi DDA |
1.095.187 |
30 |
30 |
20/4 |
Công ty xăng dầu Yên Bái |
30.000.000 |
31 |
31 |
29/4 |
Lãi tiền gửi |
80.856 |
32 |
32 |
12/4 |
Công ty xổ số kiến thiết Yên Bái |
11.024.000 |
33 |
33 |
20/4 |
Trường THPT thị xã Nghĩa Lộ |
5.044.600 |
34 |
34 |
25/4 |
Trường mầm non Bình Thuận, Văn Chấn |
3.139.000 |
35 |
35 |
26/4 |
Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái |
4.300.000 |
36 |
36 |
26/4 |
Kiểm toán nhà nước khu vực VII |
19.607.000 |
37 |
37 |
29/4 |
Trường mầm non Thực hành |
5.579.000 |
38 |
38 |
29/4 |
Lãi tiền gửi |
30.200 |
39 |
39 |
04/5 |
Hội văn học nghệ thuật |
2.485.000 |
40 |
40 |
05/5 |
Hội phụ nữ tỉnh |
5.033.000 |
41 |
41 |
11/5 |
Chi cục thi hánh án dân sự |
6.350.000 |
42 |
42 |
13/5 |
Trường THCS Quang Trung |
11.280.000 |
43 |
43 |
16/5 |
Bệnh viện tâm thần tỉnh |
5.700.000 |
44 |
44 |
16/5 |
|
19.780.000 |
45 |
45 |
16/5 |
Sở Tư pháp |
11.560.000 |
46 |
46 |
17/5 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
7.588.000 |
47 |
47 |
18/5 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
6.163.000 |
48 |
48 |
19/5 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
5.000.000 |
49 |
49 |
25/5 |
Chi cục hải quan |
3.000.000 |
50 |
50 |
25/5 |
Trường chính trị tỉnh |
8.505.000 |
51 |
51 |
31/5 |
Công ty cổ phần cấp nước & xây dựng Yên Bái |
11.500.000 |
52 |
52 |
04/5 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
5.411.000 |
53 |
53 |
18/5 |
Cục quản lý thị trường Yên Bái |
18.600.000 |
54 |
54 |
31/5 |
Lãi DDA |
1.191.718 |
55 |
55 |
31/5 |
Lãi tiền gửi |
81.687 |
56 |
56 |
04/5 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ công nghiệp |
2.970.000 |
57 |
57 |
05/5 |
Chi cục quản lý đất đai |
3.070.000 |
58 |
58 |
05/5 |
Trường mầm non Phúc Sơn, thị xã Nghĩa Lộ |
1.600.000 |
59 |
59 |
05/5 |
Văn phòng Sở Tài chính |
13.281.500 |
60 |
60 |
16/5 |
Trường mầm non xã Yên Bình |
2.887.000 |
61 |
61 |
17/5 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
14.043.000 |
62 |
62 |
18/5 |
Cán bộ CNVC người lao động Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu |
1.800.000 |
63 |
63 |
23/5 |
Chi cục thuế huyện Mù Cang Chải |
650.000 |
64 |
64 |
27/5 |
Nguyễn Thị Lan |
6.723.800 |
65 |
65 |
27/5 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
13.689.200 |
66 |
66 |
31/5 |
Lãi tiền gửi |
53.100 |
67 |
67 |
01/6 |
Đảng ủy khối cơ quan & DN tỉnh |
6.500.000 |
68 |
68 |
03/6 |
Trung tâm ứng dụng kỹ thuật thông tin khoa học |
4.809.000 |
69 |
69 |
09/6 |
Hội nạn nhân chất độc da cam đioxin |
1.000.000 |
70 |
70 |
22/6 |
Sở nông nghiệp & phát triển nông thôn |
31.312.000 |
71 |
71 |
27/6 |
Bộ phận văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
6.110.000 |
72 |
72 |
07/6 |
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái |
1.545.000 |
73 |
73 |
09/6 |
Công ty CP Lâm, nông sản thực phẩm Yên Bái |
50.000.000 |
74 |
74 |
28/6 |
Cục thuế tỉnh Yên Bái |
9.100.000 |
75 |
75 |
28/6 |
Công đoàn bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
11.910.000 |
76 |
76 |
30/6 |
Trường THPT Hưng Khánh |
4.400.000 |
77 |
77 |
30/6 |
Lãi DDA |
1.044.866 |
78 |
78 |
13/6 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.492.000 |
79 |
79 |
25/6 |
Lãi tiền gửi |
85.255 |
80 |
80 |
03/6 |
Trường THPT Trạm Tấu |
5.667.000 |
81 |
81 |
09/6 |
TTYT huyện Mù Cang Chải |
15.000.000 |
82 |
82 |
13/6 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
13.410.000 |
83 |
83 |
13/6 |
Trung Tâm Y Tế huyện Trạm Tấu |
18.842.000 |
84 |
84 |
14/6 |
Trường THPT Lê Qúy Đôn Trấn Yên |
11.514.000 |
85 |
85 |
28/6 |
Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu |
9.908.500 |
86 |
86 |
28/6 |
Chi cục thuế khu vực Trấn Yên Văn Yên |
1.950.000 |
87 |
87 |
29/6 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên Văn Chấn |
1.000.000 |
88 |
88 |
30/6 |
Lãi tiền gửi |
94.200 |
89 |
89 |
12/7 |
Ban tổ chức tỉnh ủy |
6.713.000 |
90 |
90 |
12/7 |
Ban Dân Vận |
4.500.000 |
91 |
91 |
13/7 |
Liên minh HTX |
4.320.000 |
92 |
92 |
13/7 |
Chi cục thuế thành phố |
7.300.000 |
93 |
93 |
15/7 |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
16.812.000 |
94 |
94 |
15/7 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
32.624.000 |
95 |
95 |
21/7 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh |
20.000.000 |
96 |
96 |
15/7 |
Sở Công thương |
10.200.000 |
97 |
97 |
15/7 |
Sở Nội vụ |
5.250.000 |
98 |
98 |
18/7 |
Trường văn hoá nghệ thuật |
7.500.000 |
99 |
99 |
19/7 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
10.680.000 |
100 |
100 |
20/7 |
Bệnh viện y học cổ truyền Yên Bái |
15.856.000 |
101 |
101 |
21/7 |
CĐCS thành viên Chi cục thuế huyện Lục Yên |
7.122.324 |
102 |
102 |
22/7 |
Chi cục thuế huyện Yên Bình |
2.150.000 |
103 |
103 |
31/7 |
Lãi DDA |
932.064 |
104 |
104 |
04/7 |
Văn phòng Sở Tài chính |
13.286.500 |
105 |
105 |
20/7 |
Trường THPT Thác Bà |
11.842.700 |
106 |
106 |
31/7 |
Lãi tiền gửi |
153.200 |
107 |
107 |
08/8 |
Hội truyền thống Trường Sơn |
1.000.000 |
108 |
108 |
12/8 |
Sở khoa học và công nghệ |
6.900.000 |
109 |
109 |
22/8 |
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
6.170.000 |
110 |
110 |
22/8 |
Ủy ban MTTQ tỉnh Yên Bái |
4.913.000 |
111 |
111 |
26/8 |
Sở Y tế |
9.771.000 |
112 |
112 |
30/8 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
2.300.000 |
113 |
113 |
31/8 |
Trung tâm phòng chống bệnh tật |
19.418.000 |
114 |
114 |
05/8 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
7.731.000 |
115 |
115 |
25/8 |
Kho bạc Nhà nước Yên Bái |
25.145.000 |
116 |
116 |
31/8 |
Ngân hàng Nhà nước CN tỉnh Yên Bái |
4.000.000 |
117 |
117 |
31/8 |
Lãi DDA |
971.087 |
118 |
118 |
16/8 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm, thực phẩm |
4.800.000 |
119 |
119 |
22/8 |
Ngân hàng CSXH tỉnh |
10.000.000 |
120 |
120 |
24/8 |
Quy Hoang Sy Tam Tien Dien, Nghi Xuân, Hà Tĩnh |
500.000 |
121 |
121 |
25/8 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
1.500.000 |
122 |
122 |
25/8 |
Trung tâm pháp y |
1.000.000 |
123 |
123 |
26/8 |
Chi cục dân số KHHGĐ |
2.263.000 |
124 |
124 |
26/8 |
Trung tâm y tế huyện Trấn Yên |
25.000.000 |
125 |
125 |
26/8 |
Trung tâm y tế thị xã Nghĩa Lộ |
5.000.000 |
126 |
126 |
26/8 |
Bệnh viện nội tiết |
8.243.654 |
127 |
127 |
26/8 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa lộ |
10.600.000 |
128 |
128 |
29/8 |
Trung tâm y tế huyện Yên Bình |
22.300.000 |
129 |
129 |
31/8 |
Hà Thị Hường |
17.711.000 |
130 |
130 |
31/8 |
Trung tâm y tế huyện Văn Chấn |
13.450.000 |
131 |
131 |
31/8 |
Lãi tiền gửi |
186.300 |
132 |
132 |
6/9 |
Hội Nông Dân tỉnh |
4.145.000 |
133 |
133 |
6/9 |
Bệnh viện sản nhi |
11.920.000 |
134 |
134 |
6/9 |
Báo Yên Bái |
14.753.000 |
135 |
135 |
12/9 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
6.200.000 |
136 |
136 |
05/9 |
Bệnh viện phổi Yên Bái |
5.100.000 |
137 |
137 |
07/9 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
6.777.000 |
138 |
138 |
30/9 |
Lãi DDA |
1.026.267 |
139 |
139 |
30/9 |
Lãi tiền gửi |
217.900 |
140 |
140 |
31/10 |
Lãi DDA |
1.121.677 |
141 |
141 |
31/10 |
Lãi tiền gửi |
362.200 |
142 |
142 |
30/11 |
Lãi DDA |
1.160.014 |
143 |
143 |
04/11 |
Trường mầm non Gia Hội |
2.000.000 |
144 |
144 |
30/11 |
Lãi tiền gửi |
634.800 |
145 |
145 |
15/12 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
5.250.000 |
146 |
146 |
01/12 |
Trường tiểu học THCS số 1 Cảm Nhân |
1.350.000 |
147 |
147 |
31/12 |
Lãi DDA |
1.244.084 |
148 |
148 |
31/12 |
Lãi tiền gửi |
523.169 |
149 |
149 |
14/12 |
Trường TH và THCS xã Cảm Ân |
1.700.000 |
150 |
150 |
31/12 |
Lãi tiền gửi |
812.600 |
151 |
151 |
31/12 |
Lãi tiền gửi |
525.300 |
152 |
152 |
31/12 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT chi nhánh tỉnh Yên Bái |
500.000.000 |
|
|
|
|
|
B |
|
MTTQ CẤP HUYỆN CHUYỂN VỀ |
3.168.067.300 |
153 |
1 |
12/5 |
Ban cứu trợ - Ủy ban MTTQ huyện Lục Yên |
207.904.300 |
154 |
2 |
19/5 |
Khối Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội Văn Yên |
251.000.000 |
155 |
3 |
06/5 |
Ủy ban MTTQ huyện Yên Bình |
75.000.000 |
156 |
4 |
07/6 |
UBMT Tổ quốc Huyện Mù Cang Chải |
148.013.000 |
157 |
5 |
08/6 |
Ban cứu trợ huyện Mù Cang Chải |
19.624.000 |
158 |
6 |
23/6 |
Ủy ban MTTQ huyện Trạm Tấu |
122.610.000 |
159 |
7 |
23/6 |
Ủy ban MTTQ huyện Trạm Tấu |
34.671.000 |
160 |
8 |
14/7 |
Ủy ban MTTQ huyện MCC |
32.301.000 |
161 |
9 |
15/7 |
Ủy ban MTTQ huyện VC |
200.000.000 |
162 |
10 |
09/8 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
83.093.000 |
163 |
115 |
24/8 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
200.000.000 |
164 |
11 |
30/8 |
Ủy ban MTTQ huyện Trấn Yên |
23.000.000 |
165 |
12 |
12/10 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
500.000.000 |
166 |
142 |
26/10 |
Ủy ban MTTQ huyện Yên Bình |
130.000.000 |
167 |
13 |
27/10 |
Khối MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện Văn Yên |
277.221.000 |
168 |
14 |
21/10 |
Ủy ban MTTQ huyện Mù Cang Chải |
12.401.000 |
169 |
15 |
01/11 |
Ban cứu trợ - Ủy ban MTTQ huyện Lục Yên |
8.824.000 |
170 |
146 |
28/11 |
Ủy ban MTTQ huyện Trấn Yên |
43.000.000 |
171 |
16 |
29/11 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
116.598.000 |
172 |
17 |
29/11 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
143.886.000 |
173 |
18 |
02/11 |
Ủy ban MTTQ huyện Trấn Yên |
44.000.000 |
174 |
19 |
21/11 |
Ủy ban MTTQ huyện Văn Chấn |
202.716.000 |
175 |
20 |
25/11 |
Ủy ban MTTQ huyện Trạm Tấu |
192.019.000 |
176 |
21 |
29/11 |
Ủy ban MTTQ Thị xã Nghĩa Lộ |
34.186.000 |
177 |
22 |
29/11 |
Ủy ban MTTQ Thị xã Nghĩa Lộ |
1.000.000 |
178 |
23 |
29/12 |
Ủy ban MTTQ huyện Yên Bình |
65.000.000 |
|
|
|
|
|