ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM
TỈNH YÊN BÁI
BAN THƯỜNG TRỰC |
|
|
|
DANH SÁCH
Các tập thể, cá nhân ủng hộ hỗ trợ khắc phục khó khăn do thiên tai cấp tỉnh năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Ngày tháng |
Diễn giải |
Ủng hộ, đăng ký ủng hộ
bằng tiền (ĐVT: Đồng) |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
9.235.287.520 |
A |
|
CẤP TỈNH THU ỦNG HỘ TRỰC TIẾP |
3.252.449.620 |
1 |
1 |
29/4 |
Ông Đỗ Xuân Lộc |
11.300.000 |
2 |
2 |
22/10 |
Ban Chấp hành Hội truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh |
3.000.000 |
3 |
3 |
22/10 |
Ông Đỗ Đức Duy - Bí thư Tỉnh ủy
Yên Bái |
5.000.000 |
4 |
4 |
22/10 |
Ông Tạ Văn Long - Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Yên Bái |
3.000.000 |
5 |
5 |
22/10 |
Các đ/c trong Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Yên Bái |
120.800.000 |
6 |
6 |
23/10 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
5.172.000 |
7 |
7 |
23/10 |
Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh |
3.100.000 |
8 |
8 |
26/10 |
Công ty TNHH Đồng Tiến
(Tổ 7, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái - Tổng ủng hộ Miền Trung 50 triệu: Ủng hộ 45 triệu qua MTTQ tỉnh, 05 triệu qua Hiệp hội DN tỉnh) |
45.000.000 |
9 |
9 |
26/10 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Yên Bái |
2.000.000 |
10 |
10 |
26/10 |
Công ty TNHH Cơ khí và xây lắp Hồng Hà (Tổ 14, thôn Nam Thọ, xã Nam Cường, TP Yên Bái) |
5.000.000 |
11 |
11 |
26/10 |
Thư viện tỉnh Yên Bái |
4.654.000 |
12 |
12 |
27/10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Đioxin tỉnh |
1.000.000 |
13 |
13 |
27/10 |
Quỹ Bảo lãnh tín dụng tỉnh |
2.960.000 |
14 |
14 |
28/10 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
15.000.000 |
15 |
15 |
28/10 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.500.000 |
16 |
16 |
28/10 |
Công ty vận tải thủy bộ Yên Bái |
10.000.000 |
17 |
17 |
28/10 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
13.670.000 |
18 |
18 |
28/10 |
Công ty cổ phần phát triển Xây dựng và Thương mại số 909 |
2.000.000 |
19 |
19 |
28/10 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình tỉnh |
2.370.000 |
20 |
20 |
28/10 |
Công ty cổ phần Lâm Nông sản, Thực phẩm Yên Bái |
30.000.000 |
21 |
21 |
27/10 |
Đơn vị chưa rõ tên |
5.000.000 |
22 |
22 |
27/10 |
Công ty TNHH TM dược phẩm Thanh Phương |
4.500.000 |
23 |
23 |
27/10 |
CĐ cơ sở Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam - CN Bắc Yên Bái |
10.128.500 |
24 |
24 |
27/10 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Việt Hưng tỉnh Yên Bái |
9.000.000 |
25 |
25 |
26/10 |
Công ty CP XD dân dụng và công nghiệp miền Bắc |
2.000.000 |
26 |
26 |
27/10 |
Trường Chính trị tỉnh |
9.242.000 |
27 |
27 |
29/10 |
Hội Khuyến học tỉnh Yên Bái
(Ủng hộ 2 lần: Lần 1: 13,920 triệu đồng; Lần 2: 1,130 triệu đồng) |
15.050.000 |
28 |
28 |
29/10 |
Chi cục Quản lý đất đai |
3.100.000 |
29 |
29 |
29/10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10.700.000 |
30 |
30 |
29/10 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
15.160.000 |
31 |
31 |
29/10 |
Trường Mầm non Thực hành |
5.637.000 |
32 |
32 |
29/10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12.000.000 |
33 |
33 |
29/10 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
4.800.000 |
34 |
34 |
29/10 |
Sở Ngoại vụ |
4.275.000 |
35 |
35 |
29/10 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
9.942.000 |
36 |
36 |
29/10 |
Công ty cổ phần phát triển y tế Việt Tràng an |
6.000.000 |
37 |
37 |
29/10 |
Công ty Bảo Việt Yên Bái |
4.000.000 |
38 |
38 |
29/10 |
CĐ Ngân hàng NN&PTNT tỉnh Yên Bái |
50.000.000 |
39 |
39 |
29/10 |
Đơn vị chưa rõ tên |
1.650.000 |
40 |
40 |
30/10 |
Hội Phụ nữ tỉnh |
6.850.000 |
41 |
41 |
30/10 |
Công ty CP sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn |
18.900.000 |
42 |
42 |
30/10 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh YB |
9.280.000 |
43 |
43 |
30/10 |
Trung tâm dịch vụ đối ngoại |
1.656.000 |
44 |
44 |
29/10 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
13.500.000 |
45 |
45 |
30/10 |
Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Yên Bái |
10.907.000 |
46 |
46 |
30/10 |
Ban Dân tộc |
6.500.000 |
47 |
47 |
30/10 |
Đơn vị chưa rõ tên |
200.000.000 |
48 |
48 |
2/11 |
Công ty TNHH tư vấn kiến trúc xây dựng AYB Yên Bái |
4.000.000 |
49 |
49 |
2/11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc |
37.046.000 |
50 |
50 |
2/11 |
Hội Nông dân tỉnh |
5.000.000 |
51 |
51 |
2/11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.914.000 |
52 |
52 |
2/11 |
Báo Yên Bái |
14.600.000 |
53 |
53 |
2/11 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
43.066.000 |
54 |
54 |
2/11 |
Trung tâm Pháp y tỉnh |
2.188.000 |
55 |
55 |
3/11 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
7.390.000 |
56 |
56 |
3/11 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
29.146.000 |
57 |
57 |
3/11 |
Liên hiệp các Hội KHKT tỉnh |
1.600.000 |
58 |
58 |
3/11 |
Công ty TNHH Hòa Bình |
30.000.000 |
59 |
59 |
3/11 |
Công ty CP gạch ốp lát Hòa Bình Minh |
10.000.000 |
60 |
60 |
3/11 |
Trung tâm sản xuất nông nghiệp - Tổng công ty Hòa Bình Minh |
10.000.000 |
61 |
61 |
3/11 |
Bưu điện tỉnh Yên Bái |
15.000.000 |
62 |
62 |
3/11 |
Sở Giao thông vận tải |
25.000.000 |
63 |
63 |
4/11 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
23.000.000 |
64 |
64 |
4/11 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
21.500.000 |
65 |
65 |
4/11 |
Bệnh viện sản nhi |
6.050.000 |
66 |
66 |
4/11 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
4.034.000 |
67 |
67 |
4/11 |
Đội quản lý thị trường số 5 |
3.798.000 |
68 |
68 |
5/11 |
Trường THCS Quang Trung |
14.028.000 |
69 |
69 |
5/11 |
Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn |
16.050.000 |
70 |
70 |
6/11 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
19.000.000 |
71 |
71 |
6/11 |
Thanh tra tỉnh |
13.562.000 |
72 |
72 |
6/11 |
Công ty CP Y tế AMW Hoàng Liên |
2.650.000 |
73 |
73 |
02/11 |
Đơn vị chưa rõ tên |
10.000.000 |
74 |
74 |
02/11 |
Công ty CP tư vấn XD giao thông Yên Bái |
4.400.000 |
75 |
75 |
02/11 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam Chi nhánh Yên Bái |
2.800.000 |
76 |
76 |
02/11 |
Trường THCS thị trấn Yên Bình |
8.702.000 |
77 |
77 |
02/11 |
Sở TTTT - Trung tâm CNTT và TT tỉnh |
8.200.000 |
78 |
78 |
03/11 |
VP Sở Tài chính |
12.244.200 |
79 |
79 |
03/11 |
Trung tâm Kiểm định xây dựng YB |
3.760.000 |
80 |
80 |
03/11 |
Công ty CP Cao su Yên Bái |
5.273.500 |
81 |
81 |
03/11 |
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái |
9.291.000 |
82 |
82 |
03/11 |
Hội Nữ doanh nhân tỉnh Yên Bái |
130.000.000 |
83 |
83 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
34.224.000 |
84 |
84 |
04/11 |
Viễn thông Yên Bái |
10.000.000 |
85 |
85 |
04/11 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.370.000 |
86 |
86 |
04/11 |
Trung tâm kinh doanh VNPT Yên Bái |
10.000.000 |
87 |
87 |
05/11 |
Công ty Xăng dầu Yên Bái |
37.200.000 |
88 |
88 |
05/11 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, MP, thực phẩm tỉnh Yên Bái |
3.740.000 |
89 |
89 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
108.012.000 |
90 |
90 |
06/11 |
Sở Xây dựng |
6.870.000 |
91 |
91 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
11.796.000 |
92 |
92 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
200.000.000 |
93 |
93 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
343.012.000 |
94 |
94 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
300.000.000 |
95 |
95 |
09/11 |
Trung tâm GDTX tỉnh Yên Bái |
21.360.000 |
96 |
96 |
9/11 |
Công ty CP cấp nước và xây dựng YB |
15.000.000 |
97 |
97 |
10/11 |
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc |
15.077.000 |
98 |
98 |
10/11 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
7.140.000 |
99 |
99 |
11/11 |
Cục Thống kê tỉnh |
7.000.000 |
100 |
100 |
13/11 |
Sở Công thương |
9.160.000 |
101 |
101 |
13/11 |
Trường Cao đẳng y tế |
10.461.000 |
102 |
102 |
13/11 |
Công ty TNHH thí nghiệm điện miền Bắc - Trung tâm thí nghiệm điện YB |
1.404.000 |
103 |
103 |
18/11 |
Trường Cao đặng Sư phạm YB |
13.369.000 |
104 |
104 |
19/11 |
Tỉnh đoàn Yên Bái |
10.000.000 |
105 |
105 |
19/11 |
Trường TC DTNT Nghĩa Lộ trực thuộc Sở LĐTBXH |
16.749.000 |
106 |
106 |
19/11 |
Bệnh viện tâm thần |
10.492.000 |
107 |
107 |
23/11 |
Cục Thi hành án tỉnh |
5.041.000 |
108 |
108 |
24/11 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
20.430.000 |
109 |
109 |
25/11 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
21.910.000 |
110 |
110 |
25/11 |
Hội đồng dòng họ Đỗ Việt Nam tỉnh Yên Bái |
8.709.000 |
111 |
111 |
26/11 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
2.240.000 |
112 |
112 |
09/11 |
Trường THPT Trần Phú xã An Bình, huyện Văn Yên |
8.635.000 |
113 |
113 |
10/11 |
Ngân hàng Nhà nước - CN tỉnh YB |
11.766.000 |
114 |
114 |
10/11 |
Cục thuế tỉnh |
45.876.000 |
115 |
115 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
10.000.000 |
116 |
116 |
10/11 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
7.494.000 |
117 |
117 |
|
Đơn vị chưa rõ tên |
22.065.000 |
118 |
118 |
10/11 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
82.000.000 |
119 |
119 |
11/11 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Yên Bái |
20.744.745 |
120 |
120 |
12/11 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh YB |
15.513.000 |
121 |
121 |
12/11 |
Trung tâm y tế Yên Bình |
23.800.000 |
122 |
122 |
12/11 |
Công ty CP XD đường bộ II YB |
3.000.000 |
123 |
123 |
13/11 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh YB |
145.000.000 |
124 |
124 |
16/11 |
BQL các khu công nghiệp tỉnh |
4.614.000 |
125 |
125 |
16/11 |
Đơn vị chưa rõ tên |
9.500.000 |
126 |
126 |
16/11 |
Trường Cao đằng nghề Yên Bái |
42.572.400 |
127 |
127 |
18/11 |
Trung tâm y tế thị xã Nghĩa Lộ |
14.745.000 |
128 |
128 |
19/11 |
Công ty Cổ phần thủy điện Mường Kim |
5.000.000 |
129 |
129 |
20/11 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh YB |
2.550.000 |
130 |
130 |
23/11 |
Công ty CP Dược phẩm Yên Bái |
8.000.000 |
131 |
131 |
23/11 |
Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
8.007.000 |
132 |
132 |
23/11 |
Sở Nội vụ |
10.042.000 |
133 |
133 |
23/11 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh YB |
79.681.475 |
134 |
134 |
24/11 |
Trường THPT Thị xã Nghĩa Lộ |
8.377.400 |
135 |
135 |
24/11 |
Trường THCS Púng Luông |
6.464.000 |
136 |
136 |
24/11 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Yên Bái |
2.247.000 |
137 |
137 |
24/11 |
Trung tâm khuyến công và xúc tiền thương mại |
3.550.000 |
138 |
138 |
25/11 |
Trường THPT Thác Bà |
12.870.000 |
139 |
139 |
25/11 |
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng |
5.395.000 |
140 |
140 |
26/11 |
Trường THPT Chu Văn An |
14.724.400 |
141 |
141 |
30/11 |
Trường THPT Cảm Nhân |
8.520.000 |
142 |
142 |
03/12 |
Đảng ủy khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
13.240.000 |
143 |
143 |
07/12 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND tỉnh |
9.800.000 |
144 |
144 |
07/12 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch |
5.000.000 |
145 |
145 |
17/12 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Yên Bái |
5.000.000 |
146 |
146 |
02/12 |
Trường THPT Sơn Thịnh Văn CHấn |
4.207.000 |
147 |
147 |
14/12 |
Lê Thị Loan |
2.087.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
MTTQ CẤP HUYỆN CHUYỂN VỀ |
5.982.837.900 |
148 |
1 |
26/10 |
MTTQ thị xã Nghĩa Lộ |
66.821.000 |
149 |
2 |
27/10 |
MTTQ thị xã Nghĩa Lộ |
30.000.000 |
150 |
3 |
29/10 |
Ban Cứu trợ huyện Trấn Yên |
421.630.000 |
151 |
4 |
30/10 |
Ủy ban MTTQ huyện Văn Chấn |
181.000.000 |
152 |
5 |
9/11 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
600.000.000 |
153 |
6 |
03/11 |
Ủy ban MTTQ huyện Văn Chấn |
224.000.000 |
154 |
7 |
20/11 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
300.000.000 |
155 |
8 |
30/11 |
MTTQ huyện Trấn Yên hoàn trả tiền khắc phục hậu quả thiên tai cơn bão số 3 năm 2018 |
120.000.000 |
156 |
9 |
13/11 |
Ủy ban MTTQ huyện Yên Bình |
100.000.000 |
157 |
10 |
17/11 |
MTTQ thị xã Nghĩa Lộ |
89.414.000 |
158 |
11 |
20/11 |
Khối MTTQ và các đoàn thể CTXH huyện Văn Yên |
828.041.400 |
159 |
12 |
20/11 |
Ủy ban MTTQ huyện MCC |
61.000.000 |
160 |
13 |
24/11 |
Ủy ban MTTQ huyện Văn Chấn |
152.065.000 |
161 |
14 |
24/11 |
Ban Cứu trợ huyện Lục Yên |
280.000.000 |
162 |
15 |
24/11 |
Khối MTTQ và các đoàn thể CTXH thị xã Nghĩa Lộ |
177.646.000 |
163 |
16 |
30/11 |
Khối MTTQ và các đoàn thể CTXH huyện TRạm Tấu |
200.000.000 |
164 |
17 |
03/12 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
200.000.000 |
165 |
18 |
18/12 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
100.000.000 |
166 |
19 |
30/12 |
Ủy ban MTTQ thành phố Yên Bái |
100.000.000 |
167 |
20 |
02/12 |
Ủy ban MTTQ thị xã Nghĩa Lộ |
64.289.000 |
168 |
21 |
03/12 |
Ủy ban MTTQ huyện Yên Bình |
100.000.000 |
169 |
22 |
03/12 |
Khối MTTQ và các đoàn thể chính trị xã hội huyện Văn Yên |
40.126.000 |
170 |
23 |
07/12 |
Ủy ban MTTQ huyện Yên Bình |
150.000.000 |
171 |
24 |
10/12 |
Khối MTTQ và các đoàn thể chính trị xã hội thị xã Nghĩa Lộ |
58.054.000 |
172 |
25 |
9/12 |
Ban Cứu trợ huyện Trấn Yên |
48.701.600 |
173 |
26 |
10/12 |
Ban Cứu trợ huyện Trấn Yên |
8.590.000 |
174 |
27 |
22/12 |
Khối MTTQ và các đoàn thể chính trị xã hội huyện Văn Yên |
2.273.000 |
175 |
28 |
23/12 |
Ban Cứu trợ - Ủy ban MTTQ huyện Lục Yên |
162.074.500 |
176 |
29 |
08/01 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT hoàn trả Quỹ |
191.620.000 |
177 |
30 |
07/01 |
MTTQ huyện Trạm Tấu hoàn trả Quỹ |
15.000.000 |
178 |
31 |
17/01 |
MTTQ huyện Văn Yên hoàn trả Quỹ |
85.821.600 |
179 |
32 |
15/01 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Văn Chấn hoàn trả Quỹ |
556.790.000 |
180 |
33 |
20/01 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Thị xã Nghĩa Lộ hoàn trả Quỹ |
75.000.000 |
181 |
34 |
15/01 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Trấn Yên hoàn trả Quỹ |
90.000.000 |
182 |
35 |
06/2 |
Ủy ban MTTQ huyện Lục Yên hoàn trả tiền |
22.880.800 |
183 |
36 |
20/3 |
MTTQ huyện Văn Yên hoàn trả Quỹ |
3.000.000 |
|
|
03/9 |
MTTQ huyện Mù Cang Chải hoàn trả Quỹ |
15.000.000 |
|
|
|
MTTQ huyện Trấn Yên hoàn trả Quỹ |
62.000.000 |
|
|
|
|
|